Đơn giá thi công phần thô 3.000.000vnđ/m2 áp dụng cho công trình nhà phố tiêu chuẩn. Xây mới theo thiết kế và thi công của Huyền Anh Co.Ltd có tổng diện tích lớn hơn 350m2.
Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích nhỏ hơn 350m2 hoặc nhà trong hẻm, khu chợ, nhà hàng, khách sạn… chúng tôi sẽ khảo sát báo giá theo từng công trình.
Vật tư nhà thầu cung cấp
Đơn giá thi công phần thô
– Sắt Việt – Nhật hoặc POMINA.
– Xi măng HolCim dùng đổ bê tông, Xi măng Hà Tiên dùng cho xây tô.
– Gạch Tuynel nhà máy Tân uyên – Bình Dương.
– Đá xanh
- Đá 10mm x 20mm dùng đổ bê tông (310.000 vnđ/ 1m3).
- Đá 40mm x 60mm dùng cho phần móng (290.000 vnđ/ 1m3).
– Cát vàng
- Cát hạt lớn đổ bê tông 250.000 vnđ/ 1m3.
- Cát mi xây tô 220.000 vnđ/ 1m3.
– Bê tông
- Bê tông trộn tại công trình hoặc bê tông tươi
- Mác bê tông theo thiết kế: M250 với tỉ lệ 1 xi – 4 cát – 6 đá. M200 với tỉ lệ 1 xi – 5 cát – 7 đá. Đo bằng thùng 18 lít.
– Ống nước Bình Minh
Đường kính ống theo thiết kế của từng công trình cụ thể. Với nhà phố thường sủ dụng như sau:
- Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114 ( 75.860vnđ/m ). Ống đứng D90 ( 31.860 vnđ/m ).
- Thoát nước sàn mái D60 ( 24.860 vnđ/m ). Ban công, sân thượng D90 ( 31.860 vnđ/m ).
- Ống cấp nước lên D27 ( 9.680 vnđ/m ). Ống cấp nước xuống D34 9 ( 13.530 vnđ/m ).
- Thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 ( 149.380 vnđ/m ).
- Ống cấp rẽ nhánh tùy thiết bị.
– Dây điện Cadivi
- Dây thắp sáng 1,5.
- Dây ổ cắm 2,5.
- Trục chính 4,0.
- Dây nguồn 6,0.
- Dây nguồn chính 11,0.
– Ống luồn dây điện đi âm NANO chống cháy.
– Chống thấm sàn Wc, mái, ban công KOVA CT11A
– Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông
– SiKa R7 (R4) hoặc Siêu cường R7 (R4)
– Dây ADSL, điện thoại, truyền hình.
– Vật tư, thiết bị phục vụ thi công
– Dàn giáo, coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công
Chính sách bảo hành:
– 5 năm cho phần kết cấu.
– 1 năm cho phần hoàn thiện.
HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TRỰC TIẾP.
Hotline: 0978 379 618 – Mr. Khanh